Tham khảo Bayern (lớp thiết giáp hạm)

Ghi chú

  1. Mọi tàu chiến Đức được đặt hàng dưới cái tên tạm thời: những bổ sung mới cho hạm đội được đặt một ký tự, trong khi những chiếc dự định để thay thế một tàu chiến cũ được đặt tên "Ersatz (tên tàu được thay thế)"; khi hoàn tất, nó sẽ được đặt cái tên dự định dành cho nó. Một ví dụ là những chiếc thuộc lớp tàu chiến-tuần dương Derfflinger: chiếc dẫn đầu Derfflinger được xem là một bổ sung mới cho hạm đội nên được đặt ký tự "K", trong khi các tàu chị em LützowHindenburg được đặt hàng như là chiếc Ersatz Kaiserin Augusta và Ersatz Hertha để thay thế cho hai chiếc tàu chiến cũ. Xem: Gröner 1990, tr. 56Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp).
  2. Chiều cao khuynh tâm là khoảng cách từ trọng tâm G đến trung tâm nổi M (khuynh tâm) của con tàu (viết tắt GM), xác định xu hướng lật nghiêng của con tàu trong nước; nếu chiều cao khuynh tâm quá thấp, con tàu có xu hướng chòng chành đáng kể và ngay cả nguy cơ bị lật úp.
  3. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnelladekanone) cho biết là kiểu pháo nạp nhanh, trong khi L/45 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/45 có ý nghĩa 45 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 45 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer 1990, tr. 177Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGrießmer1990 (trợ giúp).
  4. Đã có sự tranh luận rằng liệu von Reuter có biết là thỏa thuận đã được triển hạn hay không. Đô đốc Anh Sydney Fremantle cho rằng ông đã thông báo điều này cho von Reuter vào tối ngày 20 tháng 6, nhưng von Reuter xác định ông không biết gì về sự tiến triển trong đàm phán. Về tuyên bố của Fremantle, xem Bennett 2005, tr. 307Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBennett2005 (trợ giúp); về phát biểu của von Reuter, xem Herwig 1980, tr. 256Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp).

Chú thích

  1. 1 2 Hore 2006, tr. 70Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHore2006 (trợ giúp)
  2. Herwig 1980, tr. 77Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp)
  3. Herwig 1980, tr. 81Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp)
  4. Sturton 1987, tr. 38Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSturton1987 (trợ giúp)
  5. Sturton 1987, tr. 41Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSturton1987 (trợ giúp)
  6. 1 2 3 4 5 6 Gröner 1990, tr. 28Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  7. 1 2 3 4 5 6 7 Gröner 1990, tr. 30Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  8. 1 2 3 Lyon, p. 104
  9. Greger 1997, tr. 37Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGreger1997 (trợ giúp)
  10. Greger 1997, tr. 49Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGreger1997 (trợ giúp)
  11. 1 2 3 4 DiGiulian, Tony (ngày 12 tháng 10 năm 2007). “German 38 cm/45 (14.96") SK L/45”. Navweaps.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2009. 
  12. 1 2 DiGiulian, Tony (ngày 6 tháng 7 năm 2007). “German 15 cm/45 (5.9") SK L/45”. Navweaps.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2009. 
  13. DiGiulian, Tony (ngày 16 tháng 4 năm 2009). “German 8.8 cm/45 (3.46") SK L/45, 8.8 cm/45 (3.46") Tbts KL/45, 8.8 cm/45 (3.46") Flak L/45”. Navweaps.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2009. 
  14. DiGiulian, Tony (ngày 21 tháng 4 năm 2007). “German Torpedoes Pre-World War II”. Navweaps.com. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2009. 
  15. 1 2 Gröner 1990, tr. 28–30Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  16. 1 2 Herwig 1980, tr. 83Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp)
  17. Massie 2003, tr. 682Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2003 (trợ giúp)
  18. Massie 2003, tr. 683Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2003 (trợ giúp)
  19. Halpern 1995, tr. 213Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  20. Halpern 1995, tr. 214-215Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  21. 1 2 3 Halpern 1995, tr. 215Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  22. Massie 2003, tr. 747Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2003 (trợ giúp)
  23. 1 2 Massie 2003, tr. 748Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2003 (trợ giúp)
  24. Tarrant 1995, tr. 280–281Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  25. Tarrant 1995, tr. 281Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  26. Woodman 2005, tr. 237-238Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWoodman2005 (trợ giúp)
  27. Schwartz 1986, tr. 48Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSchwartz1986 (trợ giúp)
  28. Tarrant 1995, tr. 282Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  29. 1 2 Herwig 1980, tr. 255Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp)
  30. Herwig 1980, tr. 254-255Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp)
  31. Preston 1972, tr. 85Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPreston1972 (trợ giúp)
  32. 1 2 Herwig 1980, tr. 256Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp)

Thư mục

Bayern  • Baden  • Sachsen  • Württemberg

Lớp tàu chiến Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Thiết giáp hạm dreadnought

Nassau  • Helgoland  • Kaiser  • König  • Bayern

Tàu chiến-tuần dương
Tàu tuần dương bọc thép
Tàu tuần dương hạng nhẹ

Gazelle • Bremen • Königsberg • Dresden • Nautilus • Kolberg • Magdeburg • Karlsruhe • Graudenz • Pillau • Wiesbaden • Königsberg • Brummer • Köln

Tàu tuần dương bảo vệ
Tàu ngầm U-boat

U 1D • U 2D • U 3D • U 5 • U 9 • U 13 • U 16 • U 17 • U 19 • U 23 • U 27 • U 31 • U 43 • U 51 • U 57 • U 63 • U 66 • U 81 • U 87 • U 93 • U 139 • U 142 • U 151 • UA • UB I • UB II • UB III • UC I • UC II • UC III • UE I • UE II • UF

Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp